Bảng giá phế liệu cập nhật mới nhất

THU MUA PHẾ LIỆU GIÁ CAO NHẤT❇️ THU MUA TẬN NƠI KHÔNG GIỚI HẠN💢
phelieudaithanh@gmail.com
Bảng giá phế liệu cập nhật mới nhất

Tình hình giá phế liệu có ảnh hưởng gì đến doanh nghiệp phế liệu
Thu mua phế liệu trở thành một lĩnh vực kinh doanh sôi động trên thị trường hiện nay giúp giải quyết vấn đề tồn đọng của phế liệu. Trước sự đa dạng và phức tạp của thị trường thu mua phế liệu, hàng ngàn doanh nghiệp, từ những công ty lớn đến những doanh nghiệp nhỏ có nhu cầu thu mua phế liệu ngày càng tăng. Việc giá phế liệu biến động không ngừng theo tình hình thị trường đã tạo ra sự chênh lệch lớn tại các điểm thu mua khác nhau. Công ty thu mua phế liệu Đại Thanh chúng tôi sẽ cập nhật bảng giá thu mua phế liệu chính xác nhất đến bạn. Bảng giá thu mua phế liệu cụ thể như sau: PHẾ LIỆU ĐẠI THANH thu mua tất cả các loại phế liệu đồng

Đồng phế liệu:

Đồng cáp: 215.000 – 369.000 VNĐ/Kg
Đồng đỏ: 195.000 – 290.000 VNĐ/Kg
Đồng vàng: 130.000 – 190.000 VNĐ/Kg
Sắt phế liệu:

Sắt vụn: 6.000 – 20.500 VNĐ/Kg
Nhôm phế liệu:

Nhôm loại 1 (nhôm đặc, nhôm thanh): 50.000 – 89.000 VNĐ/Kg
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm trắng): 45.000 – 55.000 VNĐ/Kg
Chì phế liệu:

Chì thỏi, chì nguyên khối: 290.000 – 550.000 VNĐ/Kg
Inox phế liệu:

Inox 304: 22.000 – 63.000 VNĐ/Kg
Inox 316: 34.000 – 80.500 VNĐ/Kg

Với nhiều năm tích lũy kinh nghiệm trong lĩnh vực thu mua phế liệu, chúng tôi tự hào về sự tin tưởng lâu dài từ đối tác khách hàng. Phế liệu Đại Thanh không chỉ thu hút sự quan tâm của cá nhân mà còn có được sự hợp tác đa dạng từ nhiều công ty và doanh nghiệp, từ nhỏ đến lớn. Chúng tôi cam kết phục vụ khách hàng 24/7, sẵn sàng tư vấn và đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.

STT Giá các loại phế liệu Đơn giá thu mua
1 Đồng phế liệu 105.000 – 369.000 VNĐ/Kg
2 Sắt phế liệu 6.000 – 20.500 VNĐ/Kg
3 Nhôm phế liệu 24.000 – 89.000 VNĐ/Kg
4 Chì phế liệu 290.000 – 570.000 VNĐ/Kg
5 Nhựa phế liệu 9.500 – 34.000 VNĐ/Kg
6 Bao bì phế liệu 55.000 – 135.000 VNĐ/Kg
7 Giấy phế liệu 2.500 –15.000 VNĐ/Kg
8 Kẽm phế liệu 35.000 – 65.500 VNĐ/Kg
9 Inox phế liệu 15.000 – 80.500 VNĐ/Kg
10 Nilon phế liệu 5.500 – 25.500 VNĐ/Kg
11 Hợp kim 180.000 – 680.000 VNĐ/Kg
12 Thùng phi 105.000 – 155.500 VNĐ/cái
13 Pallet phế liệu 98.500 – 195.500 VNĐ/cái
14 Phế liệu điện tử 310.000 – 800.000 VNĐ/Kg
15 Niken phế liệu 115.500 – 315.000 VNĐ/Kg


Chúng tôi hiểu rõ về nhu cầu quan trọng của khách hàng và luôn nỗ lực thu mua phế liệu với giá cả cao nhất.

Giá phế liệu các loại khoảng bao nhiêu tiền 1Kg?
Giá sắt phế liệu hôm nay
Các loại sắt phế liệu Đơn giá (VNĐ/Kg)
Sắt đặc 9.500 – 16.000
Sắt vụn 9.500 – 20.500
Sắt rỉ sét 11.000 – 15.000
Sắt bazơ 6.000 – 10.000
Sắt dây 9.500 – 19.500
Sắt công trình 8.500 – 19.500
Máy móc sắt 10.000 – 20.000
Giá đồng phế liệu
Các loại đồng phế liệu Đơn giá (VNĐ/Kg)
Đồng cáp 215.000 – 369.000
Đồng đỏ 195.000 – 290.000
Đồng vàng 130.000 – 190.000
Mạt đồng 105.000 – 170.000
Đồng cháy 125.000 – 200.000

Giá nhôm phế liệu
Các loại nhôm phế liệu Đơn giá (VNĐ/Kg)
Nhôm loại 1 (nhôm đặc, nhôm thanh) 50.000 – 89.000
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm trắng) 45.000 – 55.000
Nhôm loại 3 (nhôm định hình, Xingfa) 24.000 – 35.500
Bột nhôm 3.500 – 5.000
Nhôm dẻo 35.000 – 39.500
Giá phế liệu vải
Vải vụn: 2.000 – 55.000 VNĐ/Kg
Giá chì phế liệu
Các loại chì phế liệu Đơn giá (VNĐ/Kg)
Chì thỏi, chì nguyên khối 293.000 – 550.000
Chì cuộn, chì dẻo 290.000 – 645.000
Chì thiếc, chì lưới 290.000 – 575.000
Giá inox phế liệu
Các loại inox phế liệu Đơn giá (VNĐ/Kg)
Inox 304 22.000 – 63.000
Inox 316 34.000 – 80.500
Inox 201 18.000 – 54.000
Inox 430 15.000 – 49.000
Inox 410, Inox 420 21.500 – 60.000
Inox 504, Inox 604 23.000 – 49.000
Bazơ inox 30.000 – 65.000
Giá hợp kim, bánh cán, mũi khoan hợp kim, dao phay tiện 1Kg
Mũi khoan, dao phay, carbay: 280.000 – 610.000 VNĐ/Kg
Hợp kim thiếc: 180.000 – 680.000 VNĐ/Kg
Giá gang phế liệu
Gang xám: 14.000 – 18.000 VNĐ/Kg
Giá nhựa phế liệu
Các loại nhựa phế liệu Đơn giá (VNĐ/Kg)
Nhựa ABS 26.000 – 45.000
Nhựa PP, PE 16.000 – 25.500
Nhựa PVC, PET 9.500 – 25.000
Nhựa HI, ống nhựa 16.500 – 35.500
Nhựa ve chai, lon nhựa 2.000 – 3.500

 

Bảng giá phế liệu còn phụ thuộc vào những yếu tố như: 

– Mỗi đơn vị thu mua lớn nhỏ có hệ thống cơ sở hạ tầng và cách thức hoạt động khác nhau. Vì vậy giá thu mua phế của các công ty phế liệu cũng khác nhau.

– Tùy thuộc chất lượng phế liệu mà mức giá thu mua sẽ khác nhau. Phế liệu còn mới thì mức giá sẽ cao hơn phế liệu cũ, pha tạp hợp chất.

– Tình hình thị trường thu mua phế liệu luôn có nhiều biến động. Vì thế, bảng giá phế liệu sẽ thay đổi theo khi thị trường khan hiếm hoặc nguồn cung nhiều.

Tùy thuộc và những đặc điểm, tính chất khác nhau độ nguyên chất và khả năng ứng dụng mà các loại phế liệu đồng được thu mua với các mức giá khác nhau.

Xin Cảm ơn!

Để có bảng giá phế liệu cập nhật mới nhất vui lòng liên hệ:


CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT ĐẠI THANH | THU MUA PHẾ LIỆU GIÁ CAO | THU MUA PHẾ LIỆU ĐỒNG ✅✅

MST: 3702989566 - CHI CỤC THUẾ TP DĨ AN

Địa chỉ công ty: 33 đường số 2, Vũng Thiện, Khu nhà ở Chương Dương 18, Khu phố Chiêu Liêu, Phường Tân Đông Hiệp, Thành phố Dĩ An, Bình Dương.

Địa chỉ : Ấp 4, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, TPHCM.

Kho hàng: Quốc lộ 1A, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12.


Email: phelieudaithanh@gmail.com 

Website: https://phelieudaithanh.vn/

☎️: 0934.766.268 - 0914.607.789    

 

 

✅ THU MUA PHẾ LIỆU TẬN NƠI⭐️

Phế liệu Đại Thanh sẽ đến tận nơi để mua phế liệu

✅ CHI HOA HỒNG CAO⭐️

Mức chi hoa hồng cao

✅ THANH TOÁN TRỰC TIẾP⭐️ Chúng tôi thực hiện thanh toán ngay lập tức, không thông qua trung gian, để đảm bảo sự tiện lợi cho bạn.
✅ GIẤY PHÉP KINH DOANH HỢP LỆ⭐️  Phế liệu Đại Thanh có giấy phép kinh doanh hợp lệ từ cơ quan chức năng.

Copyright 2024 © Phế Liệu Đại Thanh. Design by Blueweb.com.vn

Zalo
Hotline